Thực đơn
Ủy_ban_Kiểm_toán_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô Lãnh đạoHọ và tên | Nhiệm kỳ | Chức vụ | Chức vụ khác | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Viktor Nogin (1878-1924) | 3/1921-5/1924 | Chủ nhiệm Ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks) | Mất khi đang tại nhiệm | |
Dmitry Kursky (1874-1932) | 5/1924-12/1925 | Chủ nhiệm Ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks) | Tổng công tố Văn phòng Công tố Nga Xô | |
12/1925-12/1927 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Nga (Bolsheviks) | |||
Mikhail Vladimirsky (1885–1951) | 12/1927-2/1934 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Toàn Liên bang | ||
2/1934-4/1951 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô | Mất khi đang tại nhiệm | ||
Pyotr Moskatov (1894–1969) | 9/1952-2/1959 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô | Chủ tịch Ủy ban về việc thiết lập lương hưu Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô | |
Aleksandr Gorkin (1897–1988) | 2/1959-10/1961 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô | Chủ tịch Tòa án Tối cao Liên Xô | |
Nonna Muravyova (1906–1986) | 10/1961-3/1966 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô | Chủ tịch Ủy ban về việc thiết lập lương hưu Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô | |
Gennady Sizov (1903–1991) | 3/1966-2/1986 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô | ||
Ivan Kapitonov (1915–2002) | 3/1986-9/1988 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô | ||
Alla Nizovtseva (1930–) | 10/1988-7/1990 | Quyền Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm toán Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô |
Thực đơn
Ủy_ban_Kiểm_toán_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô Lãnh đạoLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Ủy_ban_Kiểm_toán_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Liên_Xô